1 Thành phần
Thành phần: 500ml dịch truyền Aminoplasmal B.Braun 5% E 500ml chứa các thành phần sau:
Các Amino acid:
- Isoleucine 1,25g, Leucine 2,225g.
- Lysine Hydroclorid 2,14g.
- Methionine 1,1g, Phenylalanine 1,175g.
- Threonine 1,05g, Tryptophan 0,4g.
- Valine 1,55g, Arginine 2,875g.
- Histidine 0,75g, Alanine 2,625g, Glycine 3g.
- Acid Aspartic 1,4g, Acid Glutamic 1,8g.
- Proline 1,375g, Serine 0,575g, Tyrosine 0,2g.
Các chất điện giải:
- Natri Acetat Trihydrat 0,6805g.
- Natri clorid 0, 482g, Natri Hydroxyd 0,7g.
- Kali Acetat 1,2265g, Magnesi Chlorid Hexahydrat 0,254g.
- Dinatri Phosphate Dodecahydrate1,7905g.
Các tá dược khác vừa đủ 500ml dung dịch.
Dạng bào chế: Thuốc bào chế dưới dạng dung dịch tiêm truyền.
2 Tác dụng – Chỉ định của thuốc Aminoplasmal B.Braun 5% E 500ml
2.1 Tác dụng của thuốc Aminoplasmal B.Braun 5% E 500ml
Aminoplasmal B.Braun 5% E 500ml là thuốc gì?
Amino acid có vai trò đặc biệt quan trọng vì nó là một phần quan trọng trong quá trình tổng hợp protein. Hai nhóm Amino acid nội sinh và axit ngoại sinh đều được sử dụng làm chất nền để tổng hợp các protein chức năng và cấu trúc trong cơ thể.
Các chất điện giải dùng qua đường tĩnh mạch giúp duy trì nồng độ huyết thanh cần thiết cho các quá trình sinh lý tế bào,trong đó mức điện giải là điều kiện tiên quyết cho các quá trình sinh lý tế bào.
Sự kết hợp của chất điện giải và Amino acid có tác dụng cung cấp các dưỡng chất cần thiết giúp duy trì sự hoạt động và phát triển của tế bào.
2.2 Chỉ định thuốc Aminoplasmal B.Braun 5% E 500ml
Dịch truyền Aminoplasmal B.Braun 5% E 500ml được chỉ định sử dụng trong các trường hợp:
Người bệnh thiếu hụt trầm trọng các Amino acid và chất điện giải mà bổ sung đường khác không đáp ứng nhu cầu của cơ thể hoặc không thực hiện được.
Các trường hợp bệnh lý khác được bác sĩ chỉ định sử dụng.
3 Liều dùng – Cách dùng thuốc Aminoplasmal B.Braun 5% E 500ml
3.1 Liều dùng thuốc Aminoplasmal B.Braun 5% E 500ml
Liều dùng cho người lớn và trẻ thành niên từ 15 – 17 tuổi: liều dùng trung bình từ 20-40ml/kg. Liều tối đa 40ml/kg. Tốc độ truyền là 2ml/kg/giờ tương đương 45 giọt/phút cho bệnh nhân nặng 70kg.
Liều dùng cho người từ 3 – 14 tuổi:
- Liều dùng cho trẻ từ 6 – 14 tuổi: 20ml/kg/ngày.
- Liều dùng cho trẻ từ 3 – 5 tuổi:30ml/kg/ngày.
Tốc độ truyền 2ml/kg/giờ.
3.2 Cách dùng thuốc Aminoplasmal B.Braun 5% E 500ml hiệu quả
Thuốc Aminoplasmal B.Braun 5% E 500ml được sử dụng bằng đường truyền tĩnh mạch.
Sử dụng kết hợp với các dung dịch cung cấp năng lượng và acid béo thiết yếu, vitamin,…
Kỹ thuật tiêm truyền phải được thực hiện bởi nhân viên y tế có chuyên môn. Bệnh nhân không tự ý truyền dịch.
4 Chống chỉ định
Chống chỉ định sử dụng Aminoplasmal B.Braun 5% E 500ml cho bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Không dùng thuốc cho bệnh nhân suy thận nặng hoặc bệnh gan tiến triển.
Không sử dụng cho bệnh nhân có tình trạng rối loạn chuyển hóa amino acid hoặc rối loạn tuần hoàn nghiêm trọng.
Trẻ em dưới 2 tuổi chống chỉ định truyền Aminoplasmal B.Braun 5% E 500ml.
Không sử dụng cho bệnh nhân phù phổi cấp, suy tim mất bù, ứ dịch bất thường.
5 Tác dụng phụ
Trong quá trình truyền dịch Aminoplasmal B.Braun 5% E 500ml, bệnh nhân có thể gặp tác dụng phụ ít gặp như buồn nôn, nôn, đau đầu, sốt, rét run,…
Hãy thông báo cho nhân viên y tế khi gặp bất kỳ tác dụng phụ nào khi sử dụng thuốc.
6 Tương tác
Chưa có báo cáo tương tác khi sử dụng dịch truyền Aminoplasmal B.Braun 5% E 500ml với các thuốc, sản phẩm khác. Tuy nhiên, để đảm bảo an toàn, bệnh nhân hãy thông báo cho bác sĩ về các thuốc đang sử dụng cũng như tiền sử bệnh để được cân nhắc sử dụng thuốc, tránh các tương tác có thể xảy ra.
7 Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
Hiệu chỉnh liều cho bệnh nhân suy gan hoặc suy thận.
Đối với bệnh nhân bị tăng áp lực thẩm thấu huyết thanh cần được theo dõi chặt chẽ khi dùng Aminoplasmal B.Braun 5% E 500ml.
Bệnh nhân rối loạn chuyển hóa amino acd cần cân nhắc giữa lợi ích và nguy cơ trước khi sử dụng.
Trường hợp bệnh nhân mất nước nhược trương, cần phải cung cấp đủ dịch và điện giải trước khi sử dụng Aminoplasmal B.Braun 5% E 500ml.
Cần theo dõi chức năng thận, chức năng gan, protein huyết thanh cũng như cân bằng acid – base, điện giải huyết thanh trong suốt quá trình điều trị.
Cần theo dõi vị trí truyền, tránh trường hợp viêm nhiễm hoặc nhiễm trùng.
7.2 Lưu ý sử dụng cho phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Chưa có báo cáo an toàn khi dùng cho phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú. Cần cân nhắc giữa lợi ích và nguy cơ trước khi có ý định sử dụng.
7.3 Bảo quản
Bảo quản thuốc ở nơi thoáng mát, tránh ánh sáng.
Nhiệt độ bảo quản dưới 30 độ C.
Không nên bảo quản lạnh.Thuốc tây y có nhiều công dụng về phòng và chữa bệnh, tác dụng nhanh và hiệu quả do được bài chế và tinh chiết ra thành phần đơn giản nhất, không pha các tạp chất khác. Tuy nhiên, thuốc Tây Y thường đi kèm một vài tác dụng phụ, do đó, để sử dụng, quý khách nên tham khảo ý kiến của Bác sĩ, tránh tự ý mua thuốc gây ảnh hưởng đến sức khỏe do uống nhầm thuốc. Doctor Help hiểu được tâm lý của bệnh nhân, do đó, đội ngũ Bác sĩ lâu năm của Doctor Help đến từ những bệnh viện lớn ở Hà Nội, Đà Nẵng, Thành phố Hồ Chí Minh (Sài Gòn), Tây Nguyên Đắk Lắk luôn sẵn sàng hỗ trợ tu vấn miễn phí qua các kênh online như:
Cách 1: Nhắn tin trực tiếp trên Website (Góc dưới bên phải) (Web www.helpbmt.com hoặc www.doctorhelp.vn
Cách 2: Gọi/Zalo 0898355365 – 0898355345
Cách 3: Nhắn vào Fanpage https://facebook.com/helpbmt – https://facebook.com/doctorhelpsg
Phòng khám Đa khoa Bác sĩ gia đình Doctor Help có chi nhánh ở nhiều tỉnh thành lớn trên toàn quốc, đội ngũ Bác sĩ túc trực 24/7, do đó, quý gia đình có thể liên hệ trao đổi bất cứ lúc nào.
Danh mục thuốc Tây Y tại Phòng khám đa khoa Bác sĩ gia đình Doctor Help gồm có:
+ Thuốc điều trị tăng huyết áp
+ Thuốc tim mạch
+ Thuốc điều trị đái tháo đường
+ Thuốc kháng sinh
+ Thuốc hạ sốt – giảm đau – chống viêm
+ Thuốc kháng Virus
+ Mỹ phẩm làm đẹp
+ Thuốc điều trị nội tiết
+ Thuốc điều trị rối loạn mỡ máu
+ Thuốc an thần
+ Thuốc chống động kinh
+ Thuốc điều trị giun sán
+ Các loại dịch truyền
+ Thuốc tác dụng trên hệ hô hấp
+ Thuốc tác dụng trên hệ tiêu hóa
+ Thuốc histamin và kháng histamin
+ Thuốc hóa học trị liệu
+ Thuốc kháng nấm
+ Thuốc tác dụng chuyển hóa chất khác
+ Thuốc khác
+ Thuốc lợi tiểu
+ Thuốc nội tiết
+ Thuốc tê
+ Thuốc tác động hệ thần kinh thực vật
+ Thuốc tác dụng hệ thần kinh trung ương
+ Thuốc bổ và thực phẩm chức năng
+ Thuốc Đông Y (Đông Dược)

CÁCH ĐẶT HÀNG TẠI CHUỖI PHÒNG KHÁM – NHÀ THUỐC DOCTOR HELP:
Cách 1: Đặt hàng trực tiếp tại Website
Bước 1: Liên lạc với Bác sĩ bằng cách nhắn tin ở góc dưới bên phải.
Bước 2: Click vào sản phẩm -> Thêm vào giỏ hàng
Bước 3: Click vào giỏ hàng -> Điền thông tin mua hàng
Bước 4: Add mã giảm giá -> Chọn hình thức thanh toán mong muốn (Chuyển khoản hoặc thanh toán tiền mặt khi nhận hàng)
Bước 5: Click xác nhận đơn hàng, và đợi hàng được giao đến tận tay
Cách 2: Liên lạc trực tiếp với Doctor Help
Bước 1: Gọi/Zalo với số điện thoại 0898 355 365 – 0898 355 345
Bước 2: Nhắn danh sách sản phẩm cần mua
Bước 3: Chốt đơn và gởi hàng, quý khách vui lòng thanh toán khi nhận hàng tại nhà.
Cách 3: Đến trực tiếp hệ thống chuỗi của Doctor Help
THÔNG TIN CHUYỂN KHOẢN:
Chủ tài khoản: NGUYỄN ĐỨC HẢI
Số tài khoản: 023 1000 587 548
Ngân hàng: Vietcombank
Doctor Help rất hân hạnh được phục vụ, chăm sóc sức khỏe cho bạn và gia đình!
Bác sĩ gia đình bmt buôn ma thuột đăk lăk, bác sĩ gia đình sài gòn tp hồ chí minh, chăm sóc y tế tại nhà buôn ma thuột, chăm sóc y tế tại nhà sài gòn, tiêm thuốc truyền dịch tại nhà buôn ma thuột, tiêm thuốc truyền dịch tại nhà tp hồ chí minh, bác sĩ khám bệnh tại nhà buôn ma thuột, bác sĩ khám bệnh tại nhà sài gòn thành phố hố chí minh.
—-
PHÒNG KHÁM ĐA KHOA BÁC SĨ GIA ĐÌNH DOCTOR HELP
KHÁM CHỮA BỆNH TẠI NHÀ VÀ TẠI PHÒNG KHÁM
CN BMT: 544 Phan Bội Châu, P. Thành Nhất, Tp Buôn Ma Thuột, Đăk Lăk
CN Sài Gòn: 04 Phan Phú Tiên, Phường 10, Quận 5, Tp Hồ Chí Minh
Điện thoại: 0898 355 365 – 0898 355 345
Website: www.helpbmt.com – www.doctorhelp.vn
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.